春长县
春长县(越南语:Huyện Xuân Trường/縣春長[1])是越南南定省下辖的一个县。
春长县 Huyện Xuân Trường | |
---|---|
县 | |
春长县在南定省的位置 | |
坐标:20°17′30″N 106°20′02″E / 20.291709°N 106.33389°E | |
国家 | 越南 |
省 | 南定省 |
行政区划 | 1市镇13社 |
县莅 | 春长市镇 |
面积 | |
• 总计 | 112.8 平方公里(43.6 平方英里) |
人口(2016年) | |
• 總計 | 190,000人 |
• 密度 | 1,684人/平方公里(4,363人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 春长县电子信息门户网站 |
地理
历史
2003年11月14日,春雄社1社和春玉社部分区域合并为春长市镇[2]。
2024年7月23日,越南国会常务委员会通过决议,自2024年9月1日起,春台社、春丰社和春水社合并为春江社,春和社、春坚社和春进社合并为春福社,春北社、春中社和春芳社合并为茶缕社[3]。
行政区划
春长县下辖1市镇13社,县莅春长市镇。
- 春长市镇(Thị trấn Xuân Trường)
- 寿业社(Xã Thọ Nghiệp)
- 茶缕社(Xã Trà Lũ)
- 春洲社(Xã Xuân Châu)
- 春江社(Xã Xuân Giang)
- 春鸿社(Xã Xuân Hồng)
- 春玉社(Xã Xuân Ngọc)
- 春宁社(Xã Xuân Ninh)
- 春富社(Xã Xuân Phú)
- 春福社(Xã Xuân Phúc)
- 春新社(Xã Xuân Tân)
- 春城社(Xã Xuân Thành)
- 春上社(Xã Xuân Thượng)
- 春荣社(Xã Xuân Vinh)
注释
- ^ 汉字写法来自《同庆地舆志》。
- ^ Nghị định 137/2003/NĐ-CP về việc thành lập thị trấn thuộc các huyện Nam Trực, Xuân Trường, Mỹ Lộc và Giao Thủy, tỉnh Nam Định. [2020-05-06]. (原始内容存档于2016-05-03).
- ^ Nghị quyết 1104/NQ-UBTVQH15 năm 2024 sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã giai đoạn 2023-2025 của tỉnh Nam Định do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. 2024-07-23 [2024-08-02]. (原始内容存档于2024-08-02).