洞海市
越南廣平省省會
洞海市(越南语:Thành phố Đồng Hới/城庯洞海[1])是越南廣平省省莅,面積156平方公里,2017年总人口119222人。洞海市亦有玫瑰城的綽號。
洞海市 Thành phố Đồng Hới | |
---|---|
省辖市 | |
坐标:17°29′00″N 106°36′00″E / 17.4833°N 106.6°E | |
国家 | 越南 |
省 | 广平省 |
行政区划 | 9坊6社 |
面积 | |
• 总计 | 156 平方公里(60 平方英里) |
人口(2017年) | |
• 總計 | 119,222人 |
• 密度 | 764人/平方公里(1,979人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 洞海市电子信息门户网站 |
地理
洞海市 (1981−2010) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
月份 | 1月 | 2月 | 3月 | 4月 | 5月 | 6月 | 7月 | 8月 | 9月 | 10月 | 11月 | 12月 | 全年 |
历史最高温 °C(°F) | 34.7 (94.5) |
37.2 (99.0) |
39.8 (103.6) |
41.2 (106.2) |
42.2 (108.0) |
41.8 (107.2) |
40.9 (105.6) |
41.5 (106.7) |
40.9 (105.6) |
39.6 (103.3) |
38.1 (100.6) |
29.6 (85.3) |
42.2 (108.0) |
平均高温 °C(°F) | 21.7 (71.1) |
22.0 (71.6) |
24.8 (76.6) |
28.5 (83.3) |
32.2 (90.0) |
33.7 (92.7) |
33.9 (93.0) |
33.1 (91.6) |
30.7 (87.3) |
28.0 (82.4) |
25.2 (77.4) |
22.5 (72.5) |
28.0 (82.4) |
日均气温 °C(°F) | 18.9 (66.0) |
19.3 (66.7) |
21.6 (70.9) |
24.7 (76.5) |
28.0 (82.4) |
29.6 (85.3) |
29.7 (85.5) |
28.9 (84.0) |
27.0 (80.6) |
24.9 (76.8) |
22.3 (72.1) |
19.6 (67.3) |
24.5 (76.1) |
平均低温 °C(°F) | 16.6 (61.9) |
17.4 (63.3) |
19.5 (67.1) |
22.2 (72.0) |
24.7 (76.5) |
26.5 (79.7) |
26.5 (79.7) |
25.9 (78.6) |
24.1 (75.4) |
22.4 (72.3) |
20.0 (68.0) |
17.4 (63.3) |
21.9 (71.4) |
历史最低温 °C(°F) | 7.7 (45.9) |
8.0 (46.4) |
8.0 (46.4) |
11.7 (53.1) |
15.1 (59.2) |
19.2 (66.6) |
20.5 (68.9) |
19.9 (67.8) |
17.8 (64.0) |
14.6 (58.3) |
12.0 (53.6) |
7.8 (46.0) |
7.7 (45.9) |
平均降雨量 mm(英寸) | 57 (2.2) |
44 (1.7) |
42 (1.7) |
55 (2.2) |
112 (4.4) |
86 (3.4) |
74 (2.9) |
160 (6.3) |
463 (18.2) |
671 (26.4) |
349 (13.7) |
127 (5.0) |
2,240 (88.2) |
平均降雨天数 | 11.4 | 11.6 | 11.1 | 9.5 | 10.3 | 7.7 | 6.8 | 10.8 | 15.9 | 19.5 | 17.8 | 14.0 | 146.5 |
平均相對濕度(%) | 87.3 | 89.5 | 89.3 | 87.0 | 79.5 | 72.7 | 69.7 | 74.6 | 83.4 | 86.2 | 85.4 | 85.6 | 82.5 |
月均日照時數 | 101 | 73 | 112 | 168 | 234 | 222 | 247 | 202 | 176 | 138 | 99 | 84 | 1,857 |
数据来源:越南建筑规范建筑自然物理和气候数据 (PDF). 越南建筑科学技术研究所. [2022-01-25]. (原始内容 (PDF)存档于2018-07-22). |
历史
1990年9月29日,良宁社和永宁社划归广宁县管辖。
1991年11月9日,理宁社分设为北理坊和南理坊。
1992年8月4日,洞富坊析置洞美坊和海亭坊。
1998年5月30日,洞山坊、北理坊和德宁社析置顺德社[2]。
2003年10月28日,洞海市社被评定为三级城市。
2004年1月2日,德宁社析置德宁东坊,义宁社析置北义坊[3]。
2014年7月30日,洞海市被评定为二级城市[5]。
2020年1月10日,洞美坊和海亭坊合并为洞海坊[6]。
行政区划
洞海市下辖9坊6社,市人民委员会位于洞海坊。
- 北理坊(Phường Bắc Lý)
- 北义坊(Phường Bắc Nghĩa)
- 洞海坊(Phường Đồng Hải)
- 洞富坊(Phường Đồng Phú)
- 洞山坊(Phường Đồng Sơn)
- 德宁东坊(Phường Đức Ninh Đông)
- 海城坊(Phường Hải Thành)
- 南理坊(Phường Nam Lý)
- 富海坊(Phường Phú Hải)
- 保宁社(Xã Bảo Ninh)
- 德宁社(Xã Đức Ninh)
- 禄宁社(Xã Lộc Ninh)
- 义宁社(Xã Nghĩa Ninh)
- 光富社(Xã Quang Phú)
- 顺德社(Xã Thuận Đức)
经济
洞海市主要的經濟活動是貿易和旅游。
交通
教育
洞海市有廣平大學。
名胜古迹
注釋
- ^ 漢字寫法來自《大南一統志》。
- ^ Nghị định 34/1998/NĐ-CP về việc thành lập xã Thuận Đức thị xã Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình. [2020-03-31]. (原始内容存档于2020-12-18).
- ^ Nghị định 07/2004/NĐ-CP về việc thành lập phường thuộc thị xã Đồng Hới và đổi tên xã thuộc huyện Lệ Thuỷ, tỉnh Quảng Bình. [2020-03-31]. (原始内容存档于2021-02-10).
- ^ Nghị định 156/2004/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Đồng Hới thuộc tỉnh Quảng Bình. [2020-03-31]. (原始内容存档于2021-11-17).
- ^ Quyết định 1270/QĐ-TTg năm 2014 công nhận thành phố Đồng Hới là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Quảng Bình do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-31]. (原始内容存档于2021-02-08).
- ^ Nghị quyết số 862/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Quảng Bình. [2020-02-05]. (原始内容存档于2020-04-01).