钱海县
钱海县(越南语:Huyện Tiền Hải/縣錢海[1])是越南太平省下辖的一个县。
钱海县 Huyện Tiền Hải | |
---|---|
县 | |
坐标:20°24′20″N 106°30′14″E / 20.405467°N 106.503772°E | |
国家 | 越南 |
省 | 太平省 |
行政区划 | 1市镇27社 |
县莅 | 钱海市镇 |
面积 | |
• 总计 | 226 平方公里(87 平方英里) |
人口(2014年) | |
• 總計 | 218,616人 |
• 密度 | 967人/平方公里(2,505人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 钱海县电子信息门户网站 |
地理
历史
2020年2月11日,东海社并入东茶社,西安社和西山社并入钱海市镇[2]。
2024年9月28日,越南国会常务委员会通过决议,自2024年11月1日起,东中社、东贵社和东丰社合并为东光社,西丰社和西进社合并为爱国社,南清社和南胜社合并为南进社。[3]
行政区划
钱海县下辖1市镇27社,县莅钱海市镇。
- 钱海市镇(Thị trấn Tiền Hải)
- 爱国社(Xã Ái Quốc)
- 安宁社(Xã An Ninh)
- 北海社(Xã Bắc Hải)
- 东基社(Xã Đông Cơ)
- 东黄社(Xã Đông Hoàng)
- 东林社(Xã Đông Lâm)
- 东隆社(Xã Đông Long)
- 东明社(Xã Đông Minh)
- 东光社(Xã Đông Quang)
- 东茶社(Xã Đông Trà)
- 东川社(Xã Đông Xuyên)
- 南政社(Xã Nam Chính)
- 南强社(Xã Nam Cường)
- 南河社(Xã Nam Hà)
- 南海社(Xã Nam Hải)
- 南鸿社(Xã Nam Hồng)
- 南兴社(Xã Nam Hưng)
- 南富社(Xã Nam Phú)
- 南盛社(Xã Nam Thịnh)
- 南进社(Xã Nam Tiến)
- 南中社(Xã Nam Trung)
- 芳功社(Xã Phương Công)
- 西江社(Xã Tây Giang)
- 西良社(Xã Tây Lương)
- 西宁社(Xã Tây Ninh)
- 云长社(Xã Vân Trường)
- 武陵社(Xã Vũ Lăng)
注释
- ^ 汉字写法来自《同庆地舆志》。
- ^ Nghị quyết số 892/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thái Bình. [2020-02-24]. (原始内容存档于2020-11-04).
- ^ Nghị quyết số 1201/NQ-UBTVQH15 ngày 28/9/2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Thái Bình giai đoạn 2023 – 2025. [2024-10-08]. (原始内容存档于2024-10-12).