興安市

(重定向自兴安市社

兴安市越南语Thành phố Hưng Yên城庯興安[1])是越南兴安省省莅城市。

兴安市
Thành phố Hưng Yên
省辖市
兴安文庙
兴安文庙
地图
兴安市在越南的位置
兴安市
兴安市
坐标:20°38′47″N 106°03′04″E / 20.6464°N 106.0511°E / 20.6464; 106.0511
国家 越南
兴安省
行政区划6坊9社
面积
 • 总计73.42 平方公里(28.35 平方英里)
人口(2019年)
 • 總計116,356人
 • 密度1,585人/平方公里(4,105人/平方英里)
时区越南标准时间UTC+7
網站兴安市电子信息门户网站

地理

兴安市北接金洞县,南接河南省里仁县,东接仙侣县太平省兴河县,西接河南省维先市社

历史

后黎朝时期,兴安市名为庯憲(Phố Hiến),是当时著名的港口城市,城市规模仅次于京师奉天府(今河内市)。

1945年八月革命以后,兴安市社兴安省省莅。

1954年8月5日,兴安市社下辖右门大庯、木床大庯、月湖大庯、新仁大庯、新市大庯、后场大庯、宪南社6大庯1社。6大庯下辖黎利小庯、徵侧小庯、徵貳小庯、陈兴道小庯、同庆小庯、丁先皇小庯、赵妪小庯、阮善述小庯、阮氏江小庯、阮攸小庯、阮知方小庯、范五老小庯、光中小庯、黄耀小庯、陈平仲小庯、永福小庯、码头小庯、黄高启堤小庯、吴权小庯、支棱小庯20小庯;宪南社下辖南和村、安武村、仁育村、茂阳村、良田村、芳该村、南进村7村。

1955年2月13日,木床庯和南和村合并更名为黄亨庯,右门庯更名为陈兴道庯,新仁庯和新市庯合并为明开庯,月湖庯和茂阳村合并更名为光中庯,码头庯更名为黎鸿丰庯。

1955年4月6日,宪南社良田村、芳该村、南进村划归仙侣县管辖,安武村、仁育村划归金洞县管辖。

1968年1月26日,兴安省海阳省合并为海兴省兴安市社随之划归海兴省管辖[2]

1975年以后,兴安市社下辖黎利坊、明开坊、鸿洲社2坊1社。

1982年1月4日,金施县蓝山社、宪南社2社和芙仙县鸿南社芳度村、广洲社南进村、茂阳村(除洲阳店外)3村划归兴安市社管辖[3]

1996年11月6日,海兴省重新分设为兴安省海阳省兴安市社划归兴安省管辖并成为兴安省莅[4]

1997年2月24日,黎利坊析置光中坊,宪南社改制为宪南坊,鸿洲社改制为鸿洲坊,蓝山社改制为蓝山坊[5]

2003年9月23日,仙侣县忠义社、连芳社、鸿南社、广洲社4社和金洞县保溪社1社划归兴安市社管辖;宪南坊析置安早坊,宪南坊部分区域划归黎利坊管辖,黎利坊部分区域划归宪南坊管辖,蓝山坊部分区域划归宪南坊管辖,黎利坊部分区域划归光中坊管辖,鸿洲坊部分区域划归光中坊管辖,鸿洲坊部分区域划归明开坊管辖[6]

2007年7月17日,兴安市社被评定为三级城市[7]

2009年1月19日,兴安市社改制为兴安市[8]

2013年8月6日,金洞县雄强社、富强社2社和仙侣县黄亨社、芳炤社、新兴社3社划归兴安市管辖[9]

2024年10月24日,越南国会常务委员会通过决议,自2024年12月1日起,光中坊并入黎利坊,芳炤社部分区域并入连芳社,芳炤社剩余区域和鸿南社合并为芳南社[10]

行政区划

兴安市下辖6坊9社,市人民委员会位于宪南坊。

  • 安早坊(Phường An Tảo)
  • 宪南坊(Phường Hiến Nam)
  • 鸿洲坊(Phường Hồng Châu)
  • 蓝山坊(Phường Lam Sơn)
  • 黎利坊(Phường Lê Lợi)
  • 明开坊(Phường Minh Khai)
  • 保溪社(Xã Bảo Khê)
  • 黄亨社(Xã Hoàng Hanh)
  • 雄强社(Xã Hùng Cường)
  • 连芳社(Xã Liên Phương)
  • 富强社(Xã Phú Cường)
  • 芳南社(Xã Phương Nam)
  • 广洲社(Xã Quảng Châu)
  • 新兴社(Xã Tân Hưng)
  • 忠义社(Xã Trung Nghĩa)

注释

  1. ^ 汉字写法来自《同庆地舆志》。
  2. ^ Nghị quyết số 504-NQ/TVQH về việc phê chuẩn việc hợp nhất hai tỉnh Vĩnh Phúc và Phú Thọ thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Vĩnh Phú và việc hợp nhất hai tỉnh Hải Dương và Hưng Yên thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Hải Hưng do Ủy ban thường vụ Quốc Hội ban hành. [2020-03-09]. (原始内容存档于2020-04-05). 
  3. ^ Quyết định 02-HĐBT năm 1982 về việc mở rộng thị xã Hưng Yên thuộc tỉnh Hải Hưng do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-09]. (原始内容存档于2021-02-08). 
  4. ^ Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-03-09]. (原始内容存档于2017-08-30). 
  5. ^ Nghị định 17-CP năm 1997 về việc chia huyện Phù Tiên, thành lập một số phường, thị trấn thuộc thị xã Hưng Yên và huyện Mỹ Văn, tỉnh Hưng Yên. [2021-11-10]. (原始内容存档于2021-02-08). 
  6. ^ Nghị định 108/2003/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính mở rộng thị xã, thành lập phường và điều chỉnh địa giới hành chính các phường thuộc thị xã Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. [2020-03-09]. (原始内容存档于2021-02-08). 
  7. ^ Quyết định 1012/QĐ-BXD năm 2007 về công nhận thị xã Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên là đô thị loại III do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành. [2020-03-09]. (原始内容存档于2021-02-08). 
  8. ^ Nghị định 04/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Hưng Yên thuộc tỉnh Hưng Yên. [2020-03-09]. (原始内容存档于2021-02-08). 
  9. ^ Nghị quyết 95/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính các huyện Kim Động và huyện Tiên Lữ để mở rộng địa giới hành chính thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên do Chính phủ ban hành. [2020-03-09]. (原始内容存档于2020-04-01). 
  10. ^ Nghị quyết 1248/NQ-UBTVQH15 năm 2024 sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2023-2025 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành.