清化市
清化市(越南语:Thành phố Thanh Hóa/城庯清化)是越南清化省省莅。面积228.22平方公里,2024年总人口615106人。
清化市 Thành phố Thanh Hóa | |
---|---|
省辖市 | |
坐标:19°48′27″N 105°46′35″E / 19.8075°N 105.7764°E | |
国家 | 越南 |
省 | 清化省 |
行政区划 | 33坊14社 |
面积 | |
• 总计 | 2,286.22 平方公里(882.71 平方英里) |
人口(2024年) | |
• 總計 | 615,106人 |
• 密度 | 269人/平方公里(697人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 清化市电子信息门户网站 |
地理
历史
阮朝时,清化市区域是清化省莅,隶属清化省东山县管辖。法属时期,法国在此设置清化省公使座。
1889年7月22日,成泰帝批准以东山县布德总德寿澫、锦袍内、穀下、富穀4村和寿鹤总寿鹤、东庯、南庯3村设立清化市社。
1929年5月29日,殖民政府批准清化市社改制为清化市。
1945年八月革命以后,作为清化省莅,复称清化市社。
1963年3月6日,东山县东江社1社和弘化县环龙社山店1店划归清化市社管辖[1]。
1971年8月28日,东山县东卫社、东香社、东海社3社和广昌县广胜社1社划归清化市社管辖。
1994年6月28日,东寿社改制为东寿坊,东卫社改制为东卫坊,东海社析置东山坊,南岸坊析置场试坊。
1995年12月6日,东山县东冈社1社、广昌县广城社、广兴社2社和广盛社部分区域划归清化市管辖;广盛社部分区域划归东卫坊管辖。
2002年4月11日,富山坊析置新山坊[3]。
2004年4月29日,清化市被评定为二级城市[4]。
2012年2月29日,弘化县弘英社、弘理社、弘隆社、弘光社、弘大社、曹川市镇1市镇5社、绍化县绍阳社、绍庆社、绍云社3社、东山县东岭社、东新社、东兴社、东荣社、纳市镇1市镇4社和广昌县广盛社、广东社、广富社、广心社、广葛社5社划归清化市管辖;曹川市镇改制为曹川坊,纳市镇改制为安获坊[5]。
2013年8月19日,东冈社改制为东冈坊,东香社改制为东香坊,东海社改制为东海坊,广兴社改制为广兴坊,广城社改制为广城坊,广胜社改制为广胜坊[6]。
2014年4月29日,清化市被评定为一级城市[7]。
2019年10月16日,安获坊和东兴社合并为安兴坊,弘理社并入曹川坊,弘隆社和弘英社合并为隆英社[8]。
2020年12月9日,广富社改制为广富坊,广东社改制为广东坊,广盛社改制为广盛坊,广心社改制为广心坊,广葛社改制为广葛坊,绍庆社改制为绍庆坊,绍阳社改制为绍阳坊,东新社改制为东新坊,东岭社改制为东岭坊,隆英社改制为隆英坊[9]。
2024年10月24日,越南国会常务委员会通过决议,自2025年1月1日起,东山县并入清化市,棱通市镇改制为棱通坊,东盛社改制为东盛坊,弘光社改制为弘光坊,弘大社改制为弘大坊,新山坊并入富山坊[10]。
行政区划
清化市下辖33坊14社,市人民委员会位于东海坊。
- 安兴坊(Phường An Hưng)
- 巴亭坊(Phường Ba Đình)
- 奠边坊(Phường Điện Biên)
- 东冈坊(Phường Đông Cương)
- 东海坊(Phường Đông Hải)
- 东香坊(Phường Đông Hương)
- 东岭坊(Phường Đông Lĩnh)
- 东山坊(Phường Đông Sơn)
- 东新坊(Phường Đông Tân)
- 东盛坊(Phường Đông Thịnh)
- 东寿坊(Phường Đông Thọ)
- 东卫坊(Phường Đông Vệ)
- 颔龙坊(Phường Hàm Rồng)
- 弘大坊(Phường Hoằng Đại)
- 弘光坊(Phường Hoằng Quang)
- 蓝山坊(Phường Lam Sơn)
- 隆英坊(Phường Long Anh)
- 南岸坊(Phường Nam Ngạn)
- 玉掉坊(Phường Ngọc Trạo)
- 富山坊(Phường Phú Sơn)
- 广葛坊(Phường Quảng Cát)
- 广东坊(Phường Quảng Đông)
- 广兴坊(Phường Quảng Hưng)
- 广富坊(Phường Quảng Phú)
- 广心坊(Phường Quảng Tâm)
- 广城坊(Phường Quảng Thành)
- 广胜坊(Phường Quảng Thắng)
- 广盛坊(Phường Quảng Thịnh)
- 棱通坊(Phường Rừng Thông)
- 曹川坊(Phường Tào Xuyên)
- 绍阳坊(Phường Thiệu Dương)
- 绍庆坊(Phường Thiệu Khánh)
- 场试坊(Phường Trường Thi)
- 东和社(Xã Đông Hòa)
- 东黄社(Xã Đông Hoàng)
- 东溪社(Xã Đông Khê)
- 东明社(Xã Đông Minh)
- 东南社(Xã Đông Nam)
- 东宁社(Xã Đông Ninh)
- 东富社(Xã Đông Phú)
- 东光社(Xã Đông Quang)
- 东清社(Xã Đông Thanh)
- 东进社(Xã Đông Tiến)
- 东文社(Xã Đông Văn)
- 东荣社(Xã Đông Vinh)
- 东安社(Xã Đông Yên)
- 绍云社(Xã Thiệu Vân)
经济
清化市经济有贸易、工业、农业、林业、渔业等。GDP增长迅速,在2006-2010年度年增涨20%,2007年统计人均GDP1460美元,2008年达到1750美元。
交通
清化市位于红河三角洲,在河内以南137公里,与河内有铁路和公路相连。
鐵路
基础设施
氣候
清化 | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
月份 | 1月 | 2月 | 3月 | 4月 | 5月 | 6月 | 7月 | 8月 | 9月 | 10月 | 11月 | 12月 | 全年 |
历史最高温 °C(°F) | 33.0 (91.4) |
35.8 (96.4) |
38.9 (102.0) |
41.5 (106.7) |
44.1 (111.4) |
41.3 (106.3) |
42.0 (107.6) |
41.8 (107.2) |
38.6 (101.5) |
37.2 (99.0) |
35.2 (95.4) |
31.4 (88.5) |
44.1 (111.4) |
平均高温 °C(°F) | 20.1 (68.2) |
20.5 (68.9) |
22.8 (73.0) |
27.1 (80.8) |
31.3 (88.3) |
33.2 (91.8) |
33.2 (91.8) |
32.1 (89.8) |
30.7 (87.3) |
28.5 (83.3) |
25.5 (77.9) |
22.1 (71.8) |
27.3 (81.1) |
日均气温 °C(°F) | 17.1 (62.8) |
17.8 (64.0) |
20.0 (68.0) |
23.7 (74.7) |
27.3 (81.1) |
29.1 (84.4) |
29.2 (84.6) |
28.3 (82.9) |
27.1 (80.8) |
24.9 (76.8) |
21.8 (71.2) |
18.6 (65.5) |
23.7 (74.7) |
平均低温 °C(°F) | 15.1 (59.2) |
16.1 (61.0) |
18.3 (64.9) |
21.6 (70.9) |
24.7 (76.5) |
26.3 (79.3) |
26.3 (79.3) |
25.7 (78.3) |
24.6 (76.3) |
22.4 (72.3) |
19.3 (66.7) |
16.1 (61.0) |
21.4 (70.5) |
历史最低温 °C(°F) | 5.4 (41.7) |
6.6 (43.9) |
7.7 (45.9) |
11.4 (52.5) |
15.2 (59.4) |
19.5 (67.1) |
20.0 (68.0) |
18.9 (66.0) |
16.3 (61.3) |
13.2 (55.8) |
6.7 (44.1) |
5.6 (42.1) |
5.4 (41.7) |
平均降水量 mm(英寸) | 23.3 (0.92) |
21.4 (0.84) |
41.4 (1.63) |
62.1 (2.44) |
142.8 (5.62) |
179.6 (7.07) |
195.5 (7.70) |
278.4 (10.96) |
394.1 (15.52) |
267.4 (10.53) |
77.3 (3.04) |
28.1 (1.11) |
1,711.5 (67.38) |
平均降雨天数 | 9.6 | 11.7 | 14.5 | 11.2 | 12.2 | 12.0 | 12.0 | 15.3 | 15.1 | 12.4 | 7.6 | 6.2 | 139.9 |
平均相對濕度(%) | 84.9 | 87.8 | 89.5 | 89.1 | 84.1 | 80.6 | 81.0 | 84.9 | 85.5 | 83.4 | 81.9 | 81.3 | 84.5 |
月均日照時數 | 77.5 | 52.2 | 56.1 | 110.6 | 198.7 | 191.8 | 209.9 | 175.1 | 161.3 | 154.1 | 129.4 | 112.3 | 1,630.4 |
数据来源1:Vietnam Institute for Building Science and Technology[11] | |||||||||||||
数据来源2:The Yearbook of Indochina (1932-1933)[12] |
參見
- 西都城,後黎朝的西京
注释
- ^ Quyết định 30-CP năm 1963 về sát nhập xã Đông Giang và xóm Núi vào thị xã Thanh Hóa và chia ba xã Tam Chung, Sơn Thủy và Trung Thành thuộc huyện Quan Hoá thành bảy xã mới do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-04-05]. (原始内容存档于2021-02-08).
- ^ Nghị định 37-CP năm 1994 về việc thành lập thành phố Thanh Hoá thuộc tỉnh Thanh Hoá. [2020-04-05]. (原始内容存档于2021-02-08).
- ^ Nghị định 44/2002/NĐ-CP về việc thành lập các phường thuộc thành phố Thanh Hoá, thị xã Bỉm Sơn và thị trấn Bến Sung thuộc huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hoá. [2020-04-05]. (原始内容存档于2020-06-05).
- ^ Quyết định 72/2004/QĐ-TTg về việc công nhận thành phố Thanh Hoá là đô thị loại II do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-04-05]. (原始内容存档于2021-02-08).
- ^ Nghị quyết 05/NQ-CP năm 2012 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Hoằng Hóa, Thiệu Hóa, Đông Sơn và Quảng Xương để mở rộng địa giới hành chính thành phố Thanh Hóa và thành lập phường thuộc thành phố Thanh Hóa do Chính phủ ban hành. [2020-04-05]. (原始内容存档于2021-02-08).
- ^ Nghị quyết 99/NQ-CP năm 2013 thành lập các phường: Đông Cương, Đông Hương, Đông Hải, Quảng Hưng, Quảng Thành, Quảng Thắng thuộc thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa do Chính phủ ban hành. [2020-04-05]. (原始内容存档于2021-02-08).
- ^ Quyết định 636/QĐ-TTg năm 2014 công nhận thành phố Thanh Hóa là đô thị loại I trực thuộc tỉnh Thanh Hóa do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-04-05]. (原始内容存档于2021-02-08).
- ^ Nghị quyết 786/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban. [2020-02-24]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ Nghị quyết 1108/NQ-UBTVHQ14 lập các phường thuộc Thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa. [2020-12-21]. (原始内容存档于2021-02-08).
- ^ Nghị quyết số 1238/NQ-UBTVQH15 của UBTVQH về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2023 - 2025.
- ^ Vietnam Institute for Building Science and Technology (PDF). [2023-05-15]. (原始内容存档 (PDF)于2023-07-19) (英语).
- ^ The Yearbook of Indochina (1932-1933) (PDF). [2023-05-15]. (原始内容存档 (PDF)于2023-07-19).