河静省

越南中北部沿海省份

河静省越南语Tỉnh Hà Tĩnh省河靜)是越南中北沿海地区的一个省,省莅河静市

河静省
Tỉnh Hà Tĩnh(越南文)
省河靜汉喃文
地图
河静省在越南的位置
河静省在越南的位置
坐标:18°20′N 105°54′E / 18.33°N 105.9°E / 18.33; 105.9
国家 越南
地理分区北中部
省会河静市
政府
 • 类型人民议会制度
 • 行政机构河静省人民委员会
面积
 • 总计5,990.7 平方公里(2,313.0 平方英里)
人口(2019年)
 • 总计1,288,866人
 • 密度215人/平方公里(557人/平方英里)
时区越南标准时间UTC+7
邮政编码越南语Mã bưu chính Việt Nam45xxx - 46xxx
电话区号239
ISO 3166码VN-23
车辆号牌38
行政区划代码42
民族越族泰族哲族芒族
网站河静省电子信息门户网站

地理

河静省北与乂安省相邻,南接广平省,西临老挝博利坎赛省甘蒙省,东临北部湾。面积5,990.7平方千米,2019年总人口1,288,866人。

历史

 
法属印度支那时期的河静省地图

古为越裳之地。秦朝时隶属象郡[1]。秦末天下大乱,赵佗据守岭南自立,河静省被纳入了南越国统治。

西汉元鼎六年(前111年),汉灭南越国。在南越国故地设置十郡,河静省属于九真郡。三国时期,吴国分九真郡设九德郡,河静省属于九德郡。隋朝时属于日南郡,唐朝改为驩州

在阮朝明命十二年(1831年)分设省辖之前,河静省一直与乂安省属于同一行政单位管辖。丁朝时属于驩州道

李朝顺天元年(1010年),改为驩州寨

天成三年(1030年),改驩州寨为乂安寨

陈朝隆庆二年(1374年),改为乂安路

光泰十年(1397年),改为临安镇

属明时期,河静省属于乂安府南靖州

后黎朝初期,属于海西道

黎圣宗光顺七年(1466年),划分承宣,河静省属于乂安承宣河华府德光府,河华府领石河县奇华县二县,德光府领罗山县天禄县宜春县真福县香山县清江县。河华府和德光府的天禄县、宜春县、罗山县、香山县四县就是河静省的前身。

阮朝嘉隆元年(1802年),设乂安镇,河静隶属乂安镇河华府和德光府。

明命二年(1821年),改德光府为德寿府

明命十二年(1831年),分设省辖,以河华府和德寿府设立河静省;河华府辖奇华县、石河县二县;德寿府辖干禄县、罗山县、香山县和宜春县四县。

明命十八年(1837年),析奇华县设华川县,隶属河华府。

明命二十一年(1840年),乂安省镇定府下辖甘门县甘吉县改隶德寿府。

绍治元年(1841年),避佐天仁皇后胡氏华讳,改河华府、奇华县、华川县为河清府奇英县锦川县;同时将乂安省下辖羁縻镇定府镇靖府乐边府改隶河静省。

嗣德六年(1853年),废河静省,德寿府和镇靖、镇定和乐边三土府改隶乂安省,改河清府为河静道,名义上隶属乂安省

嗣德二十一年(1868年),析德寿府香山县置香溪县,隶属德寿府。

嗣德二十九年(1876年),复设河静省,改河静道为河清府,德寿府复隶河静省。

19世纪90年代,法属印度支那政府划定老挝与越南边界,将镇定府、镇靖府、乐边府等土府划归老挝保护国。至此,河静省仅辖德寿、河清二府。

维新九年(1915年),改石河县为石河府,废河清府,奇英县设置知县。

1945年8月,八月革命爆发,越南民主共和国接管了越南帝国在河静的政权组织。

1948年1月25日,越南政府将各战区合并为联区,战区抗战委员会改组为联区抗战兼行政委员会。第四战区改组为第四联区,设立第四联区抗战兼行政委员会[2],河静省划归第四联区管辖。

1948年3有25日,北越政府废府、州改县[3]

1954年,第一次印度支那战争结束,越南按照北纬十七度划分为南北两部分。河静省属于越南民主共和国管辖。

1958年11月24日,胡志明签署敕令,自12月1日起撤销第四联区[4]。河静省划归中央政府直接管辖。

1958年,石河县析置河静市社

1975年12月27日,河静省和乂安省合并为乂静省[5]

1991年8月12日,乂静省再次分设为乂安省和河静省。河静省下辖河静市社锦川县干禄县德寿县香溪县香山县奇英县宜春县石河县8县,省莅河静市社[6]

1992年3月2日,德寿县和干禄县析置鸿岭市社[7]

2000年8月4日,德寿县、香山县和香溪县析置雾光县[8]

2007年2月7日,干禄县和石河县析置禄河县[9]

2007年5月28日,河静市社改制为河静市[10]

2015年4月10日,奇英县析置奇英市社[11]

2024年11月14日,越南国会常务委员会通过决议,自2025年1月1日起,石河县11社、锦川县2社和禄河县1社划归河静市管辖,禄河县并入石河县[12]

行政区划

河静省下辖1市2市社9个县,省莅河静市。

注释

  1. ^ 一说秦朝象郡在中国广西。
  2. ^ Sắc lệnh số 120/SL về việc hợp nhất các khu thành liên khu do Chủ tịch Chính phủ ban hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2021-12-15). 
  3. ^ Sắc lệnh số 148/SL về việc bãi bỏ danh từ phủ, châu, quận do Chủ tịch Chính phủ Việt nam dân chủ cộng hoà ban hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2020-05-18). 
  4. ^ Sắc lệnh số 092/SL về việc bãi bỏ cấp hành chính Liên khu 3, Liên khu 4 và Khu Tả ngạn do Chủ tịch nước ban hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2020-03-23). 
  5. ^ Nghị quyết về việc hợp nhất một số tỉnh do Quốc hội ban hành. [2017-09-18]. (原始内容存档于2017-09-03). 
  6. ^ Nghị quyết về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Quốc hội ban hành. [2017-09-18]. (原始内容存档于2020-04-22). 
  7. ^ Quyết định 67-HĐBT năm 1992 về việc thành lập thị xã Hồng Lĩnh thuộc tỉnh Hà Tĩnh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-21]. (原始内容存档于2020-04-01). 
  8. ^ Nghị định 27/2000/NĐ-CP về việc thành lập Huyện Vũ Quang thuộc tỉnh Hà Tĩnh. [2020-03-21]. (原始内容存档于2020-03-21). 
  9. ^ Nghị định 20/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường, huyện; thành lập các phường thuộc thị xã Hà Tĩnh; thành lập huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh. [2020-03-21]. (原始内容存档于2020-02-26). 
  10. ^ Nghị định 89/2007/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Hà Tĩnh thuộc tỉnh Hà Tĩnh. [2020-03-21]. (原始内容存档于2020-02-03). 
  11. ^ Nghị quyết 903/NQ-UBTVQH13 năm 2015 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Kỳ Anh để thành lập thị xã Kỳ Anh và 06 phường thuộc thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2017-09-18]. (原始内容存档于2017-09-18). 
  12. ^ Nghị quyết 1283/NQ-UBTVQH15 năm 2024 sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2023-2025 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. 

外部链接