巴地头顿省
越南东南部的一个省
巴地头顿省(越南语:Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu/省婆地-淎艚[1])是越南东南部的一个省,省莅巴地市。面积1980.8平方公里,2021年总人口为141万人。
巴地头顿省 Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu(越南文) 省婆地-淎艚(汉喃文) | |
---|---|
省 | |
巴地头顿省在越南的位置 | |
坐标:10°35′N 107°15′E / 10.58°N 107.25°E | |
国家 | 越南 |
地理分区 | 东南部 |
省会 | 巴地市 |
政府 | |
• 类型 | 人民议会制度 |
• 行政机构 | 巴地头顿省人民委员会 |
面积 | |
• 总计 | 1,980.8 平方公里(764.8 平方英里) |
人口(2021年) | |
• 总计 | 1,410,841人 |
• 密度 | 712人/平方公里(1,845人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
邮政编码 | 78xxx |
电话区号 | 254 |
ISO 3166码 | VN-43 |
车辆号牌 | 72 |
行政区划代码 | 77 |
民族 | 京族、华族、遮罗族、高棉族 |
网站 | 巴地头顿省电子信息门户网站 |
地理
历史
越南共和国时期,巴地头顿省主要属于福绥省,后期头顿市成为直辖市。崑岛前期属于昆山省,后期撤销昆山省,由越南共和国内务部直辖。
1975年5月,崑岛短暂设立崑岛省。
1976年2月,巴地头顿省区域主要划归同奈省管辖。
1979年5月30日,越南政府为了提振经济,以同奈省头顿市社、周城县1社和后江省崑岛县设立头顿-崑岛特区[3]。
1979年12月10日,越南政府规定特区分为特区和郡两级,头顿市社划分为2-3郡,崑岛县改制为崑岛郡[4]。但头顿市社最终并未划分为郡,而由特区直接管辖各社坊。
1991年8月12日,以同奈省周城县、隆坦县、川木县3县和头顿-崑岛特区合并为巴地头顿省,下辖头顿市、周城县、川木县、隆坦县和崑岛县1市4县,省莅头顿市[5]。
1994年6月2日,周城县分设为巴地市社、新城县和周德县[6]。
2005年6月27日,新城县部分区域划归巴地市社管辖[9]。
行政区划
巴地头顿省下辖2市1市社4县,省莅巴地市。
经济
巴地头顿省旅游相当盛行,海滩、殖民时期的建筑及海边教堂上的耶稣雕像等都是观光胜地。未来计划将在该省辟建西贡港的外港,以增加容量。
注释
- ^ 汉字写法来自《南圻六省地舆志》。
- ^ Nghị quyết về việc phê chuẩn việc sáp nhập huyện Côn Đảo vào tỉnh Hậu Giang do Quốc hội ban hành. [2020-03-26]. (原始内容存档于2021-02-07).
- ^ Nghị quyết về việc thành lập đặc khu Vũng Tàu - Côn Đảo trực thuộc Trung ương do Quốc hội ban hành. [2020-03-16]. (原始内容存档于2021-02-08).
- ^ Quyết định 438-CP năm 1979 về việc tổ chức các cơ quan quản lý hành chính Nhà nước của đặc khu Vũng Tàu – Côn Đảo do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-26]. (原始内容存档于2021-02-08).
- ^ Nghị quyết về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Quốc hội ban hành. [2020-03-16]. (原始内容存档于2020-04-22).
- ^ Nghị định 45-CP năm 1994 về việc thành lập thị xã Bà Rịa, huyện Tân Thành, huyện Châu Đức thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tầu. [2020-03-16]. (原始内容存档于2021-02-08).
- ^ Quyết định 186/1999/QĐ-TTg về việc công nhận thành phố Vũng Tàu là đô thị loại II do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-16]. (原始内容存档于2021-02-08).
- ^ Nghị định 152/2003/NĐ-CP về việc thành lập xã, phường thuộc thành phố Vũng Tàu và huyện Tân Thành, chia huyện Long Đất thành huyện Long Điền và huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. [2020-03-16]. (原始内容存档于2021-02-08).
- ^ Nghị định 83/2005/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Tân Thành và thị xã Bà Rịa, điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập phường, xã thuộc thị xã Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. [2020-03-16]. (原始内容存档于2021-02-08).
- ^ Quyết định 574/2007/QĐ-BXD về việc công nhận thị xã Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu là đô thị loại III do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành. [2020-03-16]. (原始内容存档于2021-02-08).
- ^ Quyết định 08/2012/QĐ-UBND về chế độ hỗ trợ kinh phí cho cán bộ, công, viên chức đi làm việc từ thành phố Vũng Tàu đến Trung tâm Hành chính - Chính trị tỉnh tại thị xã Bà Rịa. [2020-03-16]. (原始内容存档于2020-12-18).
- ^ Dời Trung tâm hành chính chính trị về TX Bà Rịa. [2020-03-16]. (原始内容存档于2021-02-08).
- ^ Nghị quyết 43/NQ-CP năm 2012 thành lập thành phố Bà Rịa thuộc tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. [2020-03-15]. (原始内容存档于2020-10-01).
- ^ Quyết định 612/QĐ-TTg năm 2013 công nhận thành phố Vũng Tàu là đô thị loại I trực thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-16]. (原始内容存档于2021-02-08).
- ^ Quyết định số 2130/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ : Về việc công nhận thành phố Bà Rịa là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. [2020-03-16]. (原始内容存档于2021-02-08).
- ^ Nghị quyết 492/NQ-UBTVQH14 năm 2018 về thành lập thị xã Phú Mỹ và các phường thuộc thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-03-15]. (原始内容存档于2021-02-08).
- ^ Nghị quyết số 1256/NQ-UBTVQH15 của UBTVQH về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2023 – 2025.
外部链接
- 巴地头顿省电子信息门户网站 (页面存档备份,存于互联网档案馆)(越南文)