㖼𦓿南縣
㖼𦓿南縣(越南語:Huyện Mỏ Cày Nam/縣㖼𦓿南[1])是越南檳椥省下轄的一個縣。
㖼𦓿南縣 Huyện Mỏ Cày Nam | |
---|---|
縣 | |
㖼𦓿南縣在檳椥省的位置 | |
坐標:10°07′42″N 106°20′02″E / 10.128344°N 106.333811°E | |
國家 | 越南 |
省 | 檳椥省 |
行政區劃 | 1市鎮15社 |
縣蒞 | 㖼𦓿市鎮 |
面積 | |
• 總計 | 219.88 平方公里(84.90 平方英里) |
人口(2015年) | |
• 總計 | 186,470人 |
• 密度 | 848人/平方公里(2,196人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 㖼𦓿南縣電子信息入門網站 |
地理
歷史
2009年2月9日,以㖼𦓿縣11社和則拉縣2社析置㖼𦓿北縣,㖼𦓿縣仍轄㖼𦓿市鎮、定始社、福協社、安盛社、多福會社、成泰B社、平慶東社、平慶西社、安定社、安泰社、成泰A社、香美社、錦山社、義登社、明德社、新中社、新會社1市鎮16社並更名為㖼𦓿南縣[2]。
2020年1月10日,平慶西社和平慶東社合併為平慶社[3]。
行政區劃
㖼𦓿南縣下轄1市鎮15社,縣蒞㖼𦓿市鎮。
- 㖼𦓿市鎮(Thị trấn Mỏ Cày)
- 安定社(Xã An Định)
- 安盛社(Xã An Thạnh)
- 安泰社(Xã An Thới)
- 平慶社(Xã Bình Khánh)
- 錦山社(Xã Cẩm Sơn)
- 多福會社(Xã Đa Phước Hội)
- 定始社(Xã Định Thủy)
- 香美社(Xã Hương Mỹ)
- 明德社(Xã Minh Đức)
- 義登社(Xã Ngãi Đăng)
- 福協社(Xã Phước Hiệp)
- 新會社(Xã Tân Hội)
- 新中社(Xã Tân Trung)
- 成泰A社(Xã Thành Thới A)
- 成泰B社(Xã Thành Thới B)
註釋
- ^ 漢字寫法來自《南圻六省地輿志》。
- ^ Nghị định 08/NĐ-CP năm 2009 điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường để thành lập xã, phường thuộc huyện Mỏ Cày, huyện Chợ Lách, thị xã Bến Tre; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Mỏ Cày, huyện Chợ Lách để thành lập huyện Mỏ Cày Bắc thuộc tỉnh Bến Tre. [2020-03-25]. (原始內容存檔於2021-12-15).
- ^ Nghị quyết số 856/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Bến Tre. [2020-02-05]. (原始內容存檔於2020-04-01).