茶榮省
越南湄公河三角洲的一个省
茶榮省(越南語:Tỉnh Trà Vinh/省茶榮[1])是越南湄公河三角洲的一個省,省蒞茶榮市。
茶榮省 Tỉnh Trà Vinh(越南文) 省茶榮(漢喃文) | |
---|---|
省 | |
茶榮省在越南的位置 | |
坐標:9°50′N 106°15′E / 9.83°N 106.25°E | |
國家 | 越南 |
地理分區 | 湄公河三角洲 |
省會 | 茶榮市 |
政府 | |
• 類型 | 人民議會制度 |
• 行政機構 | 茶榮省人民委員會 |
面積 | |
• 總計 | 2,358.2 平方公里(910.5 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 1,009,168人 |
• 密度 | 428人/平方公里(1,108人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
郵政編碼 | 87xxx |
電話區號 | 294 |
ISO 3166碼 | VN-51 |
車輛號牌 | 84 |
行政區劃代碼 | 84 |
民族 | 京族、高棉族、華族、占族 |
網站 | 茶榮省電子信息入門網站 |
名稱
「茶榮」(Trà Vinh),來源於高棉語 "ព្រះត្រពាំង" (prĕəhtrɔɔpĕəng, 譯為「聖池」)。
地理
歷史
1976年2月,越南南方共和國將永隆省和茶榮省合併為九龍省。茶榮省區域包括茶榮市社、乾隆縣、梂棋縣、梂昂縣、週城東縣、小芹縣、茶句縣1市社6縣。
1977年3月11日,九龍省茶溫縣和小芹縣2社併入梂棋縣,茶溫縣3社劃歸泳濂縣,小芹縣1社和週城東縣5社併入乾隆縣,週城東縣4社劃歸梂昂縣,小芹縣3社劃歸茶句縣,週城東縣1社劃歸茶榮市社[2]。
1981年9月29日,九龍省復設小芹縣、茶溫縣,增設週城縣和沿海縣[3]。
1991年12月26日,九龍省重新分設為永隆省和茶榮省,茶榮省下轄茶榮市社、週城縣、乾隆縣、茶句縣、梂昂縣、沿海縣、小芹縣、梂棋縣1市社7縣,省蒞茶榮市社[4]。
行政區劃
茶榮省下轄1市1市社7縣,省蒞茶榮市。
註釋
- ^ 漢字寫法見於《大南一統志》嗣德本。
- ^ Quyết định 59-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Cửu Long do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-12]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Quyết định 98-HĐBT năm 1981 phân vạch địa giới một số huyện thuộc tỉnh Cửu Long do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-12]. (原始內容存檔於2020-04-22).
- ^ Nghị quyết về việc phân vạch lại địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc hội ban hành. [2020-03-12]. (原始內容存檔於2017-09-02).
- ^ Nghị quyết 11/NQ-CP năm 2010 thành lập thành phố Trà Vinh thuộc tỉnh Trà Vinh do Chính phủ ban hành. [2020-03-12]. (原始內容存檔於2021-03-19).
- ^ Nghị quyết 934/NQ-UBTVQH13 năm 2015 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Trà Cú, huyện Duyên Hải để thành lập thị xã Duyên Hải và 02 phường thuộc thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-03-12]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Quyết định 241/QĐ-TTg năm 2016 công nhận thành phố Trà Vinh là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Trà Vinh do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-12]. (原始內容存檔於2021-03-19).
外部連結
- 茶榮省電子信息入門網站(越南文)