青沔县
青沔县(越南语:Huyện Thanh Miện/縣青沔[1])是越南海阳省下辖的一个县。
青沔县 Huyện Thanh Miện | |
---|---|
县 | |
坐标:20°46′45″N 106°13′30″E / 20.7792°N 106.225°E | |
国家 | 越南 |
省 | 海阳省 |
行政区划 | 1市镇16社 |
县莅 | 青沔市镇 |
面积 | |
• 总计 | 122.32 平方公里(47.23 平方英里) |
人口(2018年) | |
• 总计 | 183,845人 |
• 密度 | 1,503人/平方公里(3,893人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
网站 | 青沔县电子信息门户网站 |
地理
历史
2019年10月16日,雄山社并入青沔市镇,延鸿社和前锋社合并为鸿锋社[2]。
行政区划
青沔县下辖1市镇16社,县莅青沔市镇。
- 青沔市镇(Thị trấn Thanh Miện)
- 高胜社(Xã Cao Thắng)
- 枝陵北社(Xã Chi Lăng Bắc)
- 枝陵南社(Xã Chi Lăng Nam)
- 团结社(Xã Đoàn Kết)
- 团松社(Xã Đoàn Tùng)
- 鸿锋社(Xã Hồng Phong)
- 鸿光社(Xã Hồng Quang)
- 蓝山社(Xã Lam Sơn)
- 黎鸿社(Xã Lê Hồng)
- 吴权社(Xã Ngô Quyền)
- 五雄社(Xã Ngũ Hùng)
- 范柯社(Xã Phạm Kha)
- 新潮社(Xã Tân Trào)
- 青江社(Xã Thanh Giang)
- 青松社(Xã Thanh Tùng)
- 四强社(Xã Tứ Cường)
注释
- ^ 汉字写法来自《同庆地舆志》。
- ^ Nghị quyết 788/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Hải Dương do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2019-12-20]. (原始内容存档于2019-12-03).