平順省
平順省(越南語:Tỉnh Bình Thuận/省平順)是越南中南沿海地區的一個省,省蒞潘切市。
平順省 Tỉnh Bình Thuận(越南文) 省平順(漢喃文) | |
---|---|
省 | |
潘切市中心 | |
平順省在越南的位置 | |
坐標:11°05′N 108°05′E / 11.08°N 108.08°E | |
國家 | 越南 |
地理分區 | 南中部 |
省會 | 潘切市 |
政府 | |
• 類型 | 人民議會制度 |
• 行政機構 | 平順省人民委員會 |
面積 | |
• 總計 | 7,812.8 平方公里(3,016.5 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 1,230,808人 |
• 密度 | 158人/平方公里(408人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
郵政編碼 | 77xxx |
電話區號 | 252 |
ISO 3166碼 | VN-40 |
車輛號牌 | 86 |
行政區劃代碼 | 60 |
民族 | 京族、華族、占族、 格賀族、拉格萊族 |
網站 | 平順省電子信息入口網站 |
地理
歷史
1976年2月,平順省和寧順省合併為順海省。平順省區域包括潘切市社、北平縣、德靈縣、咸新縣和咸順縣1市社4縣。
1977年12月15日,順海省以富貴島增設富貴縣;咸順縣1社劃歸潘切市社管轄[1]。
1979年3月13日,順海省咸順縣部分區域劃歸潘切市社管轄[2]。
1982年12月30日,順海省北平縣析置綏豐縣,咸順縣分設為咸順北縣和咸順南縣,德靈縣析置性靈縣,咸順縣1市鎮1社劃歸潘切市社管轄[3]。
1991年12月26日,順海省重新分設為平順省和寧順省,平順省下轄潘切市社、綏豐縣、北平縣、咸順北縣、咸順南縣、咸新縣、德靈縣、性靈縣、富貴縣1市社8縣,省蒞潘切市社[4]。
行政區劃
平順省下轄1市1市社8縣,省蒞潘切市。
經濟
注釋
- ^ Quyết định 329-CP năm 1977 về việc phân vạch địa giới huyện và thị xã thuộc tỉnh Thuận Hải do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-16]. (原始內容存檔於2020-03-18).
- ^ Quyết định 104-CP năm 1979 điều chỉnh địa giới một số xã và thị trấn thuộc các huyện thuộc tỉnh Thuận Hải do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-16]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Quyết định 204-HĐBT năm 1982 về việc phân vạch địa giới một số huyện và thị xã thuộc tỉnh Thuận Hải do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-16]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Nghị quyết về việc phân vạch lại địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc hội ban hành. [2020-03-16]. (原始內容存檔於2017-09-02).
- ^ Nghị định 81/1999/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Phan Thiết thuộc tỉnh Bình Thuận. [2020-03-16]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Nghị định 114/2005/NĐ-CP về việc thành lập thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận. [2020-03-16]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Quyết định 890/QĐ-TTg năm 2009 về việc công nhận thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Bình Thuận do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-16]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Lễ công bố quyết định công nhận La Gi là đô thị loại III. [2020-03-16]. (原始內容存檔於2020-04-01).
外部連結
- 平順省電子信息入口網站(越南文)