禄平县
禄平县(越南语:Huyện Lộc Bình/縣祿平[1])是越南谅山省下辖的一个县。面积1000.95平方公里,2018年总人口82400人。
禄平县 Huyện Lộc Bình | |
---|---|
县 | |
坐标:21°40′01″N 107°00′00″E / 21.667°N 107°E | |
国家 | 越南 |
省 | 谅山省 |
行政区划 | 2市镇18社 |
县莅 | 禄平市镇 |
面积 | |
• 总计 | 1,000.95 平方公里(386.47 平方英里) |
人口(2018年) | |
• 總計 | 82,400人 |
• 密度 | 82.3人/平方公里(213人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 禄平县电子信息门户网站 |
地理
历史
2019年11月21日,陆村社并入禄平市镇,凭庆社、春礼社和春满社合并为庆春社,关本社并入东关社,协下社和明发社合并为明协社,春情社、如圭社、云梦社和让畔社合并为统一社[2]。
2024年10月24日,越南国会常务委员会通过决议,自2024年12月1日起,净北社并入叁嘉社[3]。
行政区划
禄平县下辖2市镇18社,县莅禄平市镇。
- 禄平市镇(Thị trấn Lộc Bình)
- 那阳市镇(Thị trấn Na Dương)
- 爱国社(Xã Ái Quốc)
- 同僕社(Xã Đồng Bục)[4]
- 东关社(Xã Đông Quan)
- 友庆社(Xã Hữu Khánh)
- 右邻社(Xã Hữu Lân)
- 庆春社(Xã Khánh Xuân)
- 屈舍社(Xã Khuất Xá)
- 利博社(Xã Lợi Bác)
- 母山社(Xã Mẫu Sơn)
- 明协社(Xã Minh Hiệp)
- 南关社(Xã Nam Quan)
- 潺湲社(Xã Sàn Viên)
- 叁嘉社(Xã Tam Gia)
- 绣段社(Xã Tú Đoạn)
- 绣瘼社(Xã Tú Mịch)
- 统一社(Xã Thống Nhất)
- 春阳社(Xã Xuân Dương)
- 安快社(Xã Yên Khoái)
注释
- ^ 汉字写法来自《同庆地舆志》。
- ^ Nghị quyết 818/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2019-12-21]. (原始内容存档于2019-12-10).
- ^ Nghị quyết 1246/NQ-UBTVQH15 năm 2024 sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2023-2025 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành.
- ^ 汉字写法来自《同庆地舆志》。