阮敦復越南语Nguyễn Đôn Phục阮敦復,1878年—1954年),字希案Hi Án),[1][2][註 1]一說希幹Hi Cán),[4][5]松雲道人Tùng Vân Đạo Nhân松雲道人),[註 2]越南記者、文學家。阮敦復從1922年起爲《南風》雜誌撰寫文章,是該雜誌的支柱之一。[8]

阮敦復
Nguyễn Đôn Phục
松雲、松雲道人
出生1878年 (1878)
逝世1954年(75—76歲)

生平

 
阮敦復題字

阮敦復原籍清化省,1878年出生於北寧省慈山府東英縣(今屬河內市)。[5]

年少時的阮敦復,因爲父親在越南中部做知府,只能在家跟着母親學習國語字[9]1883年協和帝遇害後,阮敦復的父親辭官回鄉,辦學教授漢字,阮敦復從此開始學習漢字。[9]

1900年後,阮敦復定居於河東省懷德府羅內村。[4]

阮敦復逝世於1954年(甲午年)。[4]

註釋

  1. ^ 《越南漢喃作家辭典》譯作「希庵」。[3]
  2. ^ 《越南漢喃作家辭典》誤作「叢雲」,[3]南風雜誌》漢文版有署名「松雲阮敦復」[6]和「松雲道人阮敦復」[7]的詩文,1942年出版的《Cuộc Phỏng Vấn Các Nhà Văn》一書中亦有阮敦復親筆簽名「松雲」的圖片。

外部鏈接

參考資料

  1. ^ Lê Thanh. Cuộc phỏng vấn các nhà văn. 河內. 1942 [2022-10-17]. (原始内容存档于2022-10-21) (越南语). 
  2. ^ Hoa Bằng. Một giờ với Tùng Vân đạo nhân. Tri Tân. 1942, (Số 46): 10-11. 
  3. ^ 3.0 3.1 鄭克孟. 越南漢喃作家辭典. 華藝學術. 2021: 235. ISBN 9789864371877 (中文). 
  4. ^ 4.0 4.1 4.2 Trần Thị Tú Nhi. Tùng Vân Nguyễn Đôn Phục (1878 - 1954): người lưu giữ quốc hồn, quốc túy trong du kí quốc ngữ (pdf). Tạp chí Khoa học Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh. 2015, (Số 4(69)): 17-25 [2022-10-17]. (原始内容存档于2022-10-17). 
  5. ^ 5.0 5.1 Nguyễn Hữu Sơn. Ký giả Nguyễn Đôn Phục với Nam phong tạp chí. Tạp chí Người Hà Nội. 2018-06-20 [2022-10-17]. (原始内容存档于2022-10-19) (越南语). 
  6. ^ 松雲阮敦復. 范瓊 , 编. 河東十詠 (pdf). 南風雜誌. 1927, (第百十九冊): 13 [2022-10-17]. (原始内容存档 (PDF)于2023-06-07). 
  7. ^ 松雲道人阮敦復. 范瓊 , 编. 蓮花賦并引 (pdf). 南風雜誌. 1923, (第六八冊): 36 [2022-10-17]. (原始内容存档 (PDF)于2023-06-07). 
  8. ^ Phạm Thế Ngũ. Nguyễn Đôn Phúc. Học Xá. 2022-06-14 [2022-10-17]. (原始内容存档于2022-11-28) (越南语). 
  9. ^ 9.0 9.1 Từ Điển Văn Học Bộ Mới. Nhà Xuất Bản Thế Giới. 2004: 1134 (越南语).